Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đà La Ni Tập Kinh [陀羅尼集經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 5 »»
Tải file RTF (11.427 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.7 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.9 MB)
TNormalized Version
T18n0901_p0825c11║
T18n0901_p0825c12║
T18n0901_p0825c13║ 佛說陀羅尼集經卷第五 (觀世 音卷中)
T18n0901_p0825c14║
T18n0901_p0825c15║ 大唐天竺三藏阿地瞿多譯
T18n0901_p0825c16║ 千轉觀世 音菩薩心印呪第一 (與一 切觀音菩薩心印呪同)
T18n0901_p0825c17║ 頭指以 下四指反叉。向內相捺。左大指屈入
T18n0901_p0825c18║ 頭指中間。右大指舒直向內。勿 曲。兩腕相合。
T18n0901_p0825c19║ 以 右大指來去呪曰。
T18n0901_p0825c20║ 唵(一 )阿嚕力 (二 )莎訶(三)
T18n0901_p0825c21║ 若作此印法。一 切觀世 音菩薩見之 。請觀世
T18n0901_p0825c22║ 音坐。作結界法。燒香供 養竟。次作此印。觀音
T18n0901_p0825c23║ 歡喜。日日作者大好益善。
T18n0901_p0825c24║ 又千轉印呪第二
T18n0901_p0825c25║ 手印與前 一 切觀世 音心印同惟足不同。頭
T18n0901_p0825c26║ 指以 下四指反叉。向內相捺。左大指屈入 頭
T18n0901_p0825c27║ 指中。右大指舒直。向內勿 曲。兩腕相合。兩脚
T18n0901_p0825c28║ 作丁字形。右脚丁頭左脚丁尾。乃右脚直
T18n0901_p0825c29║ 立。左膝曲在外。努 胯。身屈向左邊。以 心印
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 12 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (11.427 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.194 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập